Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành: Công nghệ thông tin (Phần 2)
Công nghệ thông tin luôn là một lĩnh vực quan trọng hiện nay. Và những từ vựng Tiếng Hàn chuyên ngành Công nghệ thông tin sau đây sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc chuyên ngành tiếng Hàn IT. Vậy hãy cùng Changmi.vn học những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành này nhé!
입력/ 출력: Hệ thống vào/ ra
아이콘: Biểu tượng
이미지: Ảnh
인프라넷: Mạng hồng ngoại, hồng ngoại
명령어: Câu lệnh, chỉ lệnh
인터넷: Internet
인트라넷: Mạng nội bộ
키보드: Bàn phím
근거리 통신망: Mạng cục bộ
랩톱 컴퓨터: Laptop, máy tính xách tay
지연 시간: Góc trễ (trong các ổ đĩa, đây là sự trễ do đĩa phải quay cho đến khi dữ liệu yêu cầu được đặt đúng dưới đầu từ đọc/ghi
액정화면: Màn hình tinh thể lỏng
링크: Đường dẫn
리눅스: Hệ điều hành Linux
로그온 = 로그인: Đăng nhập
로그아웃: Đăng xuất
루프/반복: Vòng lặp (Trong lập trình máy tính đây là một cấu trúc có điều khiển, trong đó có một khối các lệnh được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi một điều kiện được thỏa mãn)
메일서버: Trạm truyền thông điệp
메일링 리스트: Danh sách địa chỉ thư
메인보드: Mainboard
메인프레임: Máy tính lớn (Loại máy tính nhiều người dùng)
메모리: Bộ nhớ
메뉴 표시줄: Thanh menu
메쏘드: Phương pháp
마이크로칩: Mạch điện tử siêu nhỏ
마이크로프로세서: Bộ vi xử lý
미러사이트: Là một site nhân bản, liên kết với một website bận rộn
미러링: Nhân bản dữ liệu
모뎀/변복조기: Bộ điều giải, modem
모듈: Mô đun (xử lý văn bản như là một chương trình riêng biệt, độc lập)
모니터: Màn hình
마더보드: Board mẹ, bản mạch in chính
마우스: Chuột
인터넷 익스플로러: Trình internet
멀티미디어: Đa phương tiện, đa truyền thông
멀티프로세싱: Đa xử lý
네임서버: Name server
네티켓: Nghi thức mạng
네티즌: Người truy cập mạng
네트웍: Mạng máy tính, Mạng
뉴스그룹: Nhóm thông tin, nhóm thảo luận
네트웍 카드: Card giao tiếp mạng
노드: Nút (trong mạng cục bộ đây là điểm ghép nối có thể tạo lập, thu nhận hoặc lặp lại một thông báo tin tức)
노트북 컴퓨터: Notebook, máy tính notebook
객체: Đối tượng
오프라인: Ngoại tuyến, offline
온라인: Trực tuyến, online
운영체계: Hệ điều hành
오버레이: Vật phủ của chương trình
패킷: Gói tin
매개변수: Tham số
파티션/분할: Phần dành riêng (một phần của khu vực lưu trữ trên máy tính. Partition được tạo nên trong quá trình khởi động ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định dạng khuôn)
암호/패스워드: Mật mã
퍼미션/(접근) 허가: Phép
화소: Phần tử nhỏ nhất, phần tử ảnh mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình
팝업: Trình đơn bật
포트: Cổng
프린터: Máy in
프로세스: Xử lý
프로세서: Bộ xử lý
쿼리/질의: Truy vấn
램: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
실시간: Thời gian thực
리다이렉터: Bộ chuyển hướng
레지스터: Thanh ghi
레지스트리: Đăng ký
해상도: Độ phân giải
자원/리소스: Nguồn
리퍼: Ghi
롬: Bộ nhớ chỉ đọc
라우터: Bộ định tuyến
루틴과 서브 루틴: Chương trình và chương trình con
런타임: Thời gian chạy
안전모드: Chế độ an toàn
화면보호기: Trình bảo vệ màn hình
스크린샷/화면갈무리: Điểm ảnh
스크롤: Thanh cuộn
반도체: Dụng cụ bán dẫn
Nguồn: ST
Hãy theo dõi trang Facebook và website để cập nhật thêm nhiều thông tin:
Facebook: MCBOOKS – CHUYÊN SÁCH TIẾNG HÀN
Website: CHANGMI.VN
감사합니다 – Xincamon!