Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành: Công nghệ thông tin (Phần 1)
Công nghệ thông tin luôn là một lĩnh vực quan trọng hiện nay. Và những từ vựng Tiếng Hàn chuyên ngành Công nghệ thông tin sau đây sẽ giúp ích rất nhiều cho công việc chuyên ngành tiếng Hàn IT. Vậy hãy cùng Changmi.vn học những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành này nhé!
접근 = 액세스: truy cập, truy xuất Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem
액세스 로그 : Bản truy cập
인공지능: Trí tuệ, trí khôn nhân tạo
알고리즘: Thuật toán
아날로그: Tỷ biến, tương tự
아파치: Hệ giao tiếp lập trình ứng dụng
애플릿: ứng dụng ký sinh
애플리케이션: ứng dụng
배열: Mảng , ma trận
저작도구: Công cụ tác chủ
백업: Sao chép dự phòng, bản sao dự trữ, sao lưu
대역폭: Độ rộng dải tần, dải thông
배너: Cắm cờ
베이직: Ngôn ngữ lập trình Basic
벤치마크: Phép đo lường tiêu chuẩn dùng để kiểm thử công năng của các thiết bị mang nhãn hiệu khác nhau
베타 테스트: B kiểm, thứ kiểm Bước thứ hai trong quá trình kiểm định phần mềm máy tính trước khi đưa ra thị trường. B-kiểm thường được tiến hành bên ngoài phạm vi của hãng đang sản xuất phần mềm đó.
기본 입출력 시스템: Hệ vào/ ra cơ sở
비트맵: ảnh bitmap
블로그: Blog
북마크: Dấu sách
부트: Khởi động, boot
브로드캐스트 : Truyền đại chúng, phát rộng
브라우저: Duyệt qua
버퍼: Bộ đệm, bộ nhớ trung gian
버그: Lỗi, hỏng hóc, rối (lập trình)
케이블 모뎀: Bộ điều giải cab
캐시: Cạc (khối bộ nhớ lưu trữ dữ liệu)
컴퓨터를 이용한 설계: Thiết kế bằng máy tính (Phần mềm vẽ kỹ thuật CAD)
카드 Card, bìa, bảng
셀러론: Celeron
채팅 = 온라인 대화: Trò truyện online, chat
체크박스: Hộp kiểm tra, ô kiểm soát, hộp chọn, check box
칩: Mạch điện tử
클릭: Nhắp chuột, click chuột
클라이언트: Máy khách, ứng dụng khách
클립아트 = 조각 그림: Hình mẫu
클립보드: Bảng ghi tạm, khay
클러스터: Nhóm, cụm, liên cung
컴포넌트: Thành phần
(파일) 압축: Nén
컴퓨터: Máy tính
컴퓨터 바이러스: Virus máy tính
콘솔: Bàn giao tiếp người – máy
중앙처리장치: Đơn vị xử lý trung tâm
커서: Con trỏ chuột
사이버: Cyber
사이버스페이스 : Không gian ảo được tạo nên bởi các hệ thống máy tính
데이터: Dữ liệu, dữ kiện, số liệu
데이터베이스: Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu
디버깅: Gỡ rối (quá trình xác định lại vị trí và sửa chữa các lỗi trong một chương trình)
델파이: Hệ thống máy tính trực tuyến dịch vụ tổng hợp, thành lập 1982
바탕화면 = 데스크탑: Màn hình nền
장치 드라이버: Trình điều khiển thiết bị
다이내믹: HTML động
대화상자: Hộp thoại
다이얼 업: Quay (khi đang kết nối internet)
전자 서명: Chữ ký điện tử
디렉토리: Thư mục
디스켓 = 플로피 디스크: Ổ đĩa mềm
도메인: Lĩnh vực, vùng
내려받기 = 다운로드: Tải xuống
드래그 = 끌기: Kéo (di chuyển trỏ chuột trong khi vần ấn và giữ phím trên chuột)
구동장치 = 드라이브: Ổ đĩa
드라이버 = 구동 프로그램: Bộ phận điều khiển
전자상거래: Thương mại điện tử
전자우편: Thư điện tử, email
엔진: Động cơ
실행 파일: Tập tin thi hình
파일: Tập tin
방화벽: Bức tường lửa (Bức tường lửa làm màn chắn điều khiển luồng lưu giữa các mạng, thường là giữa mạng và internet, và giữa các mạng con trong công ty)
플래시: Tên chương trình dùng để cắt hình ảnh
폴더: Danh mục
폰트 = 글꼴: Phông chữ
포맷: Định dạng
프리웨어: Phần mềm miễn phí
함수: Hàm, chức năng
그래픽 처리 장치: Đơn vị xử lý đồ họa
해커: Hacker
하드디스크: Đĩa cứng
하드웨어: Phần cứng
홈 페이지: Trang chủ
호스트: Máy chủ
(웹)호스팅: Web hosting
바로 가기 키 = 단축 키: Phím nóng, phím tắt
허브: Máy chủ truy cập
하이퍼링크: Hyperlink, siêu liên kết
하이퍼미디어: Chương trình được dùng để bổ sung thêm đồ họa, âm thanh, video, và tiếng nói mô phỏng
하이퍼텍스트: Siêu văn bản (Văn bản của một tài liệu truy tìm không theo tuần tự)
Nguồn: ST
Hãy theo dõi trang Facebook và website để cập nhật thêm nhiều thông tin:
Facebook: MCBOOKS – CHUYÊN SÁCH TIẾNG HÀN
Website: CHANGMI.VN
감사합니다 – Xincamon!